BỘ CHỐNG CĂNG THẲNG THẦN KINH
1. HIPPER:
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Tăng cường mức độ ổn định của cơ thể trước các yếu tố bất lợi từ môi trường xung quanh.
- Tăng cường sức đề kháng của cơ thể đối với các căn bệnh nhiễm khuẩn.
- Giúp dự phòng và giảm nhẹ tình trạng trầm uất.
- Sau các can thiệp phẫu thuật.
- Trong các trường hợp bị quá tải về thể chất và tinh thần.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Rối loạn thần kinh và tâm thần (suy nhược thần kinh, loạn thần kinh chức năng, hysteria, rối loạn giấc ngủ, dễ cáu kỉnh, động kinh, parinson, chứng múa giật (chorea), đau dây thần kinh, viêm dây thần kinh, viêm rễ (thần kinh), viêm đa thần kinh).
- Các tình trạng suy nhược do các nguyên nhân khác nhau.
- Bệnh tim mạch (xơ vữa động mạch, thiếu máu cục bộ tim, loạn nhịp, cao huyết áp, triệu chứng rối loạn thần kinh tuần hoàn tuýp cao huyết áp, bệnh thấp).
- Các biểu hiện rối loạn thần kinh tuần hoàn của hội chứng mãn kinh.
- Thiếu máu.
- Các căn bệnh đường ruột cấp tính và mãn tính.
- Bệnh gan và tuyến mật (viêm gan, xơ gan, viêm túi mật, loạn vận động tuyến mật tuýp cao huyết áp).
- Bệnh nội tiết (nhiễm độc giáp, đái tháo đường).
- Bệnh về da (tăng tiết bã nhờn, chàm eczema, vẩy nến, viêm da, viêm mủ da, bạch biến – còn gọi là bệnh lang trắng, và các chứng bệnh khác).
- Bệnh cơ quan thị giác (thiên đầu thống, đục nhân mắt, cận thị, viễn thị)
- Bệnh đường hô hấp (viêm mũi các loại, xoang).
- Bệnh khớp (viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, hư khớp).
- Vết thương, vết loét lâu lành.
(KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).
2. MISTIK:
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Tăng cường sức đề kháng không đặc hiệu của cơ thể nhằm giảm tác động của những yếu tô bất lợi từ môi trường xung quanh.
- Chống stress và giảm đau.
- Điều hòa giấc ngủ.
- Khi thực hiện các công việc đòi hỏi sự căng thẳng kéo dài về thể lực, trí não hoặc tình cảm.
- Sau các can thiệp phẫu thuật.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Rối loạn thần kinh và tâm thần (loạn thần kinh chức năng, suy nhược thần kinh, hysteria, rối loạn giấc ngủ, tăng kích thích thần kinh, động kinh, đau nửa đầu, viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh, viêm rễ thần kinh).
- Các tình trạng suy nhược bệnh lý khác nhau.
- Các bệnh cấp tính về phổi và đường hô hấp trên,
- Bệnh tim mạch (loạn trương lực tuần hoàn thần kinh tuýp cao huyết áp, xơ vữa động mạch, thiếu máu cục bộ tim, cao huyết áp, bệnh thấp, loạn dưỡng cơ tim).
- Các căn bệnh ống vị tràng cấp tính và mãn tính (loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, viêm kết tràng và các chứng khác).
- Bệnh gan và tuyến mật (viêm gan, xơ gan, viêm túi mật, loạn vận động tuyến mật tuýp cao huyết áp).
- Bệnh nội tiết (nhiễm độc tố giáp, đái tháo đường).
- Rối loạn trao đổi chất (bệnh gút – còn gọi là bệnh thống phong).
- Bệnh răng miệng (đau răng, viêm miệng, viêm lợi).
- Bệnh về da (viêm thần kinh da, vảy nến, chàm eczema, tạng dịch rỉ).
- Dị ứng (mày đay, bệnh phấn hoa (còn gọi là sốt cảm Rostock), viêm vận mạch mũi, hen phế quản).
- Bệnh nhiễm khuẩn.
(KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).
3. PASSILAT
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Tăng cường sức đề kháng tổng hợp của cơ thể nhằm giảm tác động của những yếu tố bất lợi từ môi trường xung quanh.
- Với mục đích dự phòng để tăng cường tính ổn định của cơ thể trước các căn bệnh nhiễm khuẩn.
- Tăng tính ổn định của cơ thể với các tình huống gây stress.
- Thúc đẩy sự hồi phục sau can thiệp phẫu thuật.
- Khi bị quá tải về tinh thần và thể chất.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Rối loạn thần kinh và tâm thần (loạn thần kinh chức năng, hysteria, tăng kích thích thần kinh, rối loạn giấc ngủ, động kinh, chứng múa giật (chorea), parkingson, đau nửa đầu, đau dây thần kinh, viêm rễ thần kinh, viêm dây thần kinh).
- Các tình trạng suy nhược bệnh lý khác nhau.
- Bệnh tim mạch (xơ vữa động mạch, thiếu máu cục bộ tim, cao huyết áp, loạn trương lực tuần hoàn thần kinh tuýp cao huyết áp, rối loạn nhịp tim).
- Các biểu hiện rối loạn mạch sinh dưỡng của hội chứng mãn kinh.
- Bệnh về da (tăng tiết bã nhờn, vẩy nến, viêm da, viêm thần kinh da, viêm mủ da và các bệnh khác).
- Các căn bệnh đường ruột cấp tính và mãn tính (viêm dạ dày, loét dạ dày và tá tràng).
- Bệnh gan và tuyến mật (viêm gan, xơ gan, viêm túi mật, tăng động tuyết mật).
- Bệnh nội tiết (nhiễm độc giáp, đái tháo đường).
- Dị ứng (mày đay, viêm da cơ địa…).
(KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, viêm tụy mãn tính, viêm ruột non kết, sỏi mật, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).
4. REVIEN:
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Tăng cường sức đề kháng tổng hợp của cơ thể nhằm giảm tác động của những yếu tố bất lợi từ môi trường xung quanh.
- Ngăn ngừa hiện tượng lão hóa sớm.
- Sau các can thiệp phẫu thuật và bệnh nhiễm khuẩn.
- Khi bị quá tải về tinh thần và thể chất.
- Thúc đẩy các quá trình hồi phục của não đối với các bệnh lý khác nhau.
- Tăng độ nhạy cảm với ánh sáng của mắt.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Rối loạn thần kinh và tâm thần (tình trạng lo âu, sợ hãi, bất an, triệu chứng tiệt dục, viêm dây thần kinh, viêm rễ thần kinh, suy nhược thần kinh).
- Các tình trạng suy nhược thân thể và suy nhược tâm lý bệnh lý khác nhau.
- Các căn bệnh ống vị tràng cấp tính và mãn tính (viêm dạ dày, loét dạ dày và tá tráng).
- Bệnh gan và tuyến mật (loạn vận động tuyến mật tuýp cao huyết áp, viêm túi mật, viêm gan).
- Thiếu máu.
- Bệnh tim mạch (loạn dưỡng cơ tim, rối loạn thần kinh tuần hoàn tuýp huyết áp thấp, bệnh thấp).
- Các biểu hiện rối loạn thần kinh tuần hoàn của hội chứng mãn kinh.
- Liệt dương.
- Bệnh về da (viêm da, tăng tiết bã nhờn, chàm eczema, viêm mủ da, vẩy nến, viêm thần kinh da và các bệnh khác).
- Rối loạn nội tiết (đái tháo đường).
- Bệnh khớp (viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, hư khớp).
- Vết thương, vết loét lâu lành.
(KHÔNG DÙNG đối với những người cao huyết áp, người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).
BỘ HỒI PHỤC
1. BEESK:
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Để tăng sinh lực.
- Để tăng sự kiên định trước các tinh huống stress.
- Để tăng sức đề kháng của cơ thể đối với các bệnh nhiễm khuẩn.
- Sau khi làm các can thiệp bằng phẫu thuật.
- Khi làm việc quá căng thẳng về thể lực và trí não.
- Để tăng cường hoạt động tư duy.
- Để tăng độ nhạy cảm ánh sáng của mắt.
- Khi bị nhiễm độc.
- Để điều hòa việc chuyển hóa các chất.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Các trạng thái suy nhược có bệnh căn khác nhau.
- Các bệnh hệ thần kinh (như đau dây thần kinh, viêm thần kinh, viêm rễ thần kinh…).
- Loạn trương lực do tuần hoàn thần kinh trong bệnh huyết áp thấp.
- Bệnh thiếu máu.
- Các bệnh cấp tính và mãn tính các cơ quan hô hấp (viêm phế quản, viêm phổi…).
- Các bệnh dạ dày-đường ruột cấp tính và mãn tính (viêm dạ dày, loét dạ dày và tá tràng).
- Cá bệnh túi mật và đường dẫn mật (viêm túi mật, viêm ống mật, loạn vận động đường dẫn mật dạng giảm vận động túi mật…).
- Các bệnh hệ dẫn tiểu – sinh dục (các bệnh nhiễm khuẩn đường dẫn tiểu, viêm bàng quang, viêm thận-bể thận, viêm tiền liệt tuyến, các bệnh phụ khoa…).
- Liệt dương.
- Bệnh lý nội tiết (giảm năng tuyến giáp, đái tháo đường).
- Các bệnh nhiễm khuẩn.
- Các vết thương, các vết loét do dinh dưỡng.
KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).
2. CUPPERS:
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Để tăng sức bền vững của cơ thể đối với tác động của các yếu tố không tốt của môi trường xung quanh.
- Để tăng sức đề kháng của cơ thể đối với các bệnh nhiễm khuẩn.
- Sau khi trải qua các can thiệp bằng phẫu thuật.
- Để điều hòa việc trao đổi chất.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Các bệnh gan và đường dẫn mật (như các bệnh viêm gan, xơ gan, trong đó có nguyên nhân độc tố, các bệnh viêm túi mật, viêm ống mật).
- Bệnh thiếu máu.
- Các bệnh cấp tính và mãn tính hệ hô hấp (viêm phế quản, viêm phổi).
- Các bệnh cáp tính và mãn tính dạ dày đường ruột (viêm dạ dày, loét dạ dày và tá tràng, viêm ruột non).
- Các bệnh ngoài da (eczema, bệnh vảy nến, bệnh viêm mủ da, các tổn thương da do nấm – bệnh nấm da…).
- Các bệnh dị ứng: bệnh mày đay, bệnh sốt do phấn hoa, viêm mũi vận mạch.
- Các ngộ độc, nhiễm độc.
- Các trạng thái suy nhược có bệnh căn khác nhau.
- Các bệnh tim mạch (xơ vữa động mạch, bệnh tim thiếu máu…).
- Bệnh lý mạch máu (bệnh dãn tĩnh mạch, bệnh trĩ…).
- Bệnh lý nội tiết (đái tháo đường, rối loạn chức năng tuyến giáp).
- Các bệnh đường dẫn tiểu (viêm bàng quang, viêm thận, bệnh sỏi đường tiết niệu).
- Các bệnh hệ sinh sản.
- Các rối loạn về trao đổi các chất (bệnh gút).
- Các ca gãy xương.
- Các vết thương, vết loét.
(KHÔNG DÙNG đối với những người bệnh sỏi mật, người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm).
3. ACTIVY:
Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:
- Để tăng khả năng lao động và sự bền vững của cơ thể đối với tác động của các yếu tố không tốt của môi trường xung quanh.
- Để tăng sức đề kháng của cơ thể đối với các bệnh nhiễm khuẩn.
- Sau khi trải qua các can thiệp bằng phẫu thuật.
- Trong các trạng thái tinh thần – cảm xúc và stress.
- Khi tập thể thao.
Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:
- Các bệnh hệ thần kinh (đau thần kinh, viêm thần kinh, viêm rễ thần kinh…).
- Các trạng thái suy nhược, bệnh căn khác nhau.
- Loạn trương lực tuần hoàn thần kinh, dạng nhược trương.
- Thiếu máu.
- Các bệnh cấp tính và mãn tính cơ quan hô hấp (bệnh lao phổi, viêm phổi, viêm phế quản…).
- Các bệnh cấp tính và mãn tính dạ dày – đường ruột (viêm dạ dày, viêm ruột non, loạn chức năng đại tràng, dạng giảm vận động).
- Các bệnh gan và đường dẫn mật (viêm gan, viêm túi mật, loạn vận động đường dẫn mật, dạng giảm động lực).
- Các rối loạn nội tiết (đái tháo đường, rối loạn chức năng tuyến sinh dục).
- Các bệnh ngoài da (eczema, bệnh vẩy nến, viêm da – thần kinh, viêm da, viêm mủ da…)
- Liệt dương.
- Nhiễm độc.
- Gãy xương, bị các vết thương, vết loét.
(KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, khi bị huyết áp cao, rối loạn hoạt động tim mạch, xơ vữa động mạch, tăng kích động thần kinh, mất ngủ, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).
Vui lòng đợi ...