Hỗ trợ online
  • Tư vấn Hotline
  • Phone : 0932.676.559
Fanpage
Thống kê
  •   Đang online
    3
  •   Hôm nay
    86
  •   Hôm qua
    20
  •   Tổng truy cập
    42153
  •   Tổng sản phẩm
    76
  • 0 - 1,978,000 đ        

    Công dụng chuyên sâu của sản phẩm Thế kỷ 21 - Phần 1

    CÔNG DỤNG CỦA CÁC CHẤT

    CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC CAO

     

            

    BỘ CƠ SỞ

     

    1. ANTIOX:

     

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:

    - Tăng sức đề kháng của cơ thể chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường xung quanh, đặc biệt là đối với những điều kiện sinh thái kém.

    - Phòng bệnh lão hóa sớm.

    - Nâng cao hoạt động trí não, khả năng tập trung tư tưởng.

    - Thúc đẩy quá trình phục hồi não trong các bệnh lý khác nhau.

    - Dùng sau khi mổ hoặc mắc bệnh truyền nhiễm.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:

    - Bệnh hệ tim mạch (xơ vữa động mạch, bệnh tim do thiếu máu cục bộ, huyết áp cao, rối loạn thần kinh tuần hoàn, hyperlipoproteinmia sơ cấp và thứ cấp loạn dưỡng cơ tim).

    - Các bệnh nội tiết (đái tháo đường, rối loạn chức năng tuyến giáp và tuyến sinh dục).

    - Các bệnh về gan.

    - Các bệnh lý mạch máu (co thắt huyết quản ngoại biên, các bệnh rối loạn độ thẩm thấu huyết quản).

    - Các triệu chứng bệnh lý đông máu.

    - Các bệnh thần kinh cơ (loạn dưỡng cơ).

    - Các bệnh của cơ quan thị giác (bệnh về võng mạc, xơ cứng mạch máu đáy mắt, thiên đầu thống, đục thủy tinh thể, cận thị, viễn thị).

    - Bệnh thiểu năng não nhằm giảm các triệu chứng thần kinh, tâm thần (giảm trí nhớ, chóng mặt, đau đầu, ù tai)

    - Các bệnh tai mũi họng: giảm thính giác do độc tố và rối loạn mạch máu, nặng tai tuổi già, ù tai, chóng mặt do các bệnh lý tai trong.

    - Các biểu hiện rối loạn thần kinh tuần hoàn trong hội chứng mãn kinh.

    - Các bệnh dị ứng (mề đay, viêm vận mạch mũi, sốt mùa hè).

    - Các bệnh về da: viêm da thần kinh-dị ứng (neurodermatitis), vẩy nến, eczema, tạng (exsudative diathesis).

    - Các bệnh ung thư (khi tiến hành trị liệu hóa học và tia X).

    (­KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú).

     

    2. DETOX:​

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:

    - Với mục đích phòng bệnh, tăng sức đề kháng của cơ thể chống cúm và các bệnh truyền nhiễm.

    - Để giảm thời gian hồi phục sau khi mổ.

    - Để tăng lực.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:

    - Các bệnh truyền nhiễm.

    - Trạng thái suy nhược do các nguyên nhân khác nhau.

    - Bệnh mệt mỏi và trầm uất.

    - Suy yếu miễn dịch do các tác động khác nhau (tác động của các ion phóng xạ, tia cực tím, của các loại thuốc trong hóa chất trị liệu, các loại độc tố trong nước, không khí, thực phẩm như kim loại nặng, các loại nông dược (thuốc diệt dịch), thuốc trừ sâu, trừ nấm, sau khi điều trị dài hạn bằng kháng sinh).

    - Hội chứng suy giảm miễn dịch.

    - Các bệnh mãn tính phổi và đường hô hấp.

    - Bệnh đường ruột dạ dày.

    - Các bệnh lý hệ sinh sản (rối loạn kinh nguyệt, khối u sơ tử cung, các bệnh viêm phụ khoa, viêm tuyến tiền liệt, u tuyến tiền liệt).

    - Bệnh mắt (viêm mống mắt, viêm giác mạc, viêm kết mạc (đau mắt đỏ), loét giác mạc, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, cận thị, viễn thị).

    - Bệnh khớp (viêm khớp, thoái hóa khớp, viêm màng hoạt dịch).

    - Các bệnh về da.

    - Các bệnh dị ứng (mề đay, bệnh sốt mùa hè, viêm vận mạch mũi, hen phế quản..)

    - Các bệnh tự miễn (thấp khớp, viêm da cơ).

    - Các bệnh tuyến nội tiết (đái tháo đường, rối loạn chức năng tuyến giáp).

    - Các bệnh ung thư (Khi tiến hành trị liệu hóa học và tia X).

    (­KHÔNG DÙNG trong trường hợp cấy ghép cơ quan nội tạng, đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú).

     

    3. LIFEPAX SENIOR:

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:

    - Dùng làm thuốc bổ, tăng lực.

    - Bổ sung các Vitamin và những nguyên tố vi lượng chưa đủ trong khẩu phần dinh dưỡng.

    - Có hoạt tính chống oxy hóa.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:​

    - Bình thường hóa vi khuẩn chế của ruột.

    - Tăng sức đề kháng không đặc hiệu của cơ thể.

    - Tạo điều kiện phòng bệnh giảm hoặc thiếu Vitamin.

    - Tăng sức đề kháng đối với các bệnh nhiễm khuẩn và các tác động không tốt của môi trường xung quanh.

    - Tăng cường sự bảo vệ của cơ thể.

    - Khôi phục và duy trì hoạt động bình thường của dạ dày – đường ruột.

    - Giảm mức Cholesterol “xấu”.

    - Ngăn ngừa bệnh loãng xương.

    (­KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú)

     

    4. NUTRIMAX:

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:​

    - Để tăng sức đề kháng của cơ thể đối với các bệnh truyền nhiễm và dùng sau khi mắc bệnh truyền nhiễm và dùng sau khi mắc bệnh truyền nhiễm.

    - Phòng chóng nhiễm khuẩn cho các thủ thuật chuển đoán và chữa bệnh đối với thận và tuyết tiết niệu-sinh dục (đặt ống thông đường tiểu, đặt ống soi bàng quang), chống nhiễm khuẩn sau mổ.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:​

    - Các bệnh hệ tiết niệu-sinh dục (viêm thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, các bệnh viêm phụ khoa, khối u cơ (myoma) tử cung, hội chứng tiền kinh nguyệt, mãn kinh…).

    - Bệnh thiếu máu.

    - Các bệnh hệ thần kinh (viêm dây thần kinh, viêm rễ thần kinh, đau dây thần kinh).

    - Bệnh hệ hô hấp (viêm phế quản, sưng phổi, viêm màng phổi, brochoecgatic).

    - Bệnh hệ tim mạch (bệnh tim do thiếu máu cục bộ, huyết áp cao, xơ vữa động mạch)

    - Các bệnh về mạch (giãn tĩnh mạch, trĩ…).

    - Bệnh về túi mật và ống dẫn mật (viêm túi mật, viêm ống mật, loạn động ống dẫn mật).

    - Bệnh đường ruột (đau da dày, loét dạ dày và tá tràng, viêm ruột non kết).

    - Bệnh mắt (viêm tròng mắt, viêm giác mạc, đau mắt đỏ, loét giác mạc, đục thủy tinh thể).

    - Các bệnh nội tiết (đái tháo đường).

    - Các bệnh về da (viêm da, bệnh zona, viêm thần kinh da, vẩy nến, tạng tiết dịch, eczema).

    - Các vết loét, vết thường khó lành.

    - Bệnh khớp (viêm khớp, viêm màng hoạt dịch, thoái hóa khớp).

    - Bệnh loãng xương có nguyên nhân khác nhau.

    - Bệnh nhiễm xạ.

    (­KHÔNG DÙNG đối với bệnh tăng canxi-niệu, rối loạn chức năng gan, những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).

     

    5. PAX:

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:​

    - Để tăng sức đề kháng của cơ thể đối với các yếu tố không tốt của môi trường xung quanh.

    - Dùng làm thuốc dịu cơn đau và chống stress.

    - Dùng trong công việc căng thẳng lâu dài về thể lực và trí óc, hoặc dễ cảm xúc.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:​

    - Các rối loạn thần kinh (như suy nhược thần kinh, loạn thần kinh chức năng, ichtêri, tăng tính nhạy cảm, rối loạn giấc ngủ, động kinh, chứng múa giật, các trạng thái ức chế, hội chứng tiệt dục, viêm thần kinh, đau dây thần kinh, đau nửa đầu).

    - Các trạng thái suy nhược có bệnh căn khác nhau.

    - Các bệnh tim mạch (loạn trương lực tuần hoàn thần kinh dạng cao huyết áp, bệnh thiếu máu tim cục bộ, bệnh cao huyết áp, loạn nhịp xoang).

    - Các bệnh cơ quan hô hấp (viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, bệnh dãn phế quản).

    - Các bệnh gan và đường dẫn mật (viêm gan, viêm ống mật, loạn vận động đường dẫn mật dạng tăng vận động).

    - Các bệnh dạ dày đường ruột (viêm dạ dày, loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột non).

    - Các bệnh cơ quan mắt (thiên đầu thống, đục nhân mắt, cận thị, viễn thị).

    - Các bệnh dị ứng (hen phế quản, bệnh huyết thanh, bệnh mày đay, bệnh sốt do phấn hoa).

    - Các bệnh ngoài da (mày đay, vảy nến, eczema).

    - Các bệnh khớp (viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, bệnh hư khớp).

    (­KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).

     

    6. CHROMEVITAL:

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:

    - Để tăng lực, tăng khả năng lao động và sức đề kháng của cơ thể đối với tác động có hại từ môi trường.

    - Trong trớng hợp căng thẳng quá tải, chứng mệt mỏi, lãnh cảm.

    - Khi làm công việc áp lực cao về thể lực, trí lực và tâm lý.

    - Cho thời kỳ sau mổ và các bệnh truyền nhiễm.

    - Trong khẩu phần đặc biệt cho vận động viên.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:​

    - Tình trạng suy nhược thần kinh và thể lực do các nguyên nhân khác nhau.

    - Bệnh nội tiết (đái tháo đường).

    - Rối loạn trao đổi chất (gút, thừa cân và béo phì).

    - Rối loạn chức năng đường ruột (giảm động ống mật, ruột già).

    - Thiểu năng tuần hoàn não.

    - Bất lực sinh lý.

    - Các bệnh lý do rối loạn độ thẩm thấu mạch máu.

    - Những người huyết áp thấp.

    - Các bệnh ung thư khi tiến hành hóa trị liệu và liệu pháp tia X.

    (­KHÔNG DÙNG đối với bệnh nhân huyết áp cao, mất ngủ, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).

     

    7. SVELFORM

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:​

    - Tăng lực, tăng sức đề kháng của cơ thể trớc các tác nhân có hại của môi trường xung quanh.

    - Điều chỉnh quá trình trao đổi chất.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:​

    - Các bệnh nội tiết (rối loạn ngưỡng carbohydrate (GTF), đái tháo đường, đặc biệt là trường hợp không phụ thuộc insulin mà do thừa cân, suy tuyến giáp).

    - Các rối loạn trao đổi chất (béo phì, thừa cân).

    - Các bệnh hệ tim mạch (xơ cứng động mạch, bệnh tim do thiếu máu cục bộ, cao huyết áp, máu nhiễm mỡ loại I, II), đặc biệt khi cơ thể thừa cân.

    - Các tình trạng rối loạn độ thẩm thấu mạch máu.

    (­KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi).

     

    8. MEGA:

    Dùng với chức năng chất bổ tổng hợp:

    - Để tăng sức đề kháng không đặc hiệu của cơ thể nhằm giảm tác động không tốt của các yếu tố môi trường xung quanh.

    - Để tăng sức đề kháng của cơ thể đối với các bệnh nhiễm khuẩn.

    - Để bình thường hóa chức năng các tuyến nội tiết.

    - Để điều hòa việc trao đổi các chất.

    - Để giảm nguy cơ phát triển bệnh xơ vữa động mạch và những bệnh tim mạch khác.

     

    Dùng phòng bệnh và tăng hiệu quả các dược liệu pháp đối với:

    - Các bệnh tim mạch (tăng lipoprotein huyết nguyên phát và thứ phát, xơ vữa động mạch, bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh cao huyết áp, loạn trương lực tuần hoàn thần kinh, loạn dưỡng cơ tim..)​.

    - Bệnh lý mạch đại não (rối loạn tuần hoàn não).

    - Bệnh lý nội tiết (đái tháo đường, rối loạn chức năng tuyến giáp và tuyến sinh dục).

    - Các bệnh tự miễn dịch (viêm khớp dạng thấp, viêm da – cơ).

    - Các bệnh dị ứng (hen phế quản, viêm da mẫn cảm, sốt ngày mùa, viêm mũi vận mạch).

    - Các bệnh ngoài da (eczama, bệnh vảy nến, viêm da thần kinh, viêm da…).

    - Các bệnh dạ dày đường ruột (viêm dạ dày, bệnh loét dạ dày tá tràng…).

    - Các bệnh gan và đường dẫn mật (viêm gan, xơ gan, viêm túi mật, loạn vận động đường dẫn mật).

    - Nhiễm độc rượu.

    - Các vết thương, vết loét.

    - Các bệnh ung thư trên nền của việc tiến hành hóa trị liệu, X quang trị liệu.

    (­KHÔNG DÙNG đối với những người mẫn cảm các thành phần có trong sản phẩm).

     

    Vui lòng đợi ...

    Đặt mua sản phẩm

    Xem nhanh sản phẩm